Trang chủ XSMB XSMB thứ 3

XSMB Thứ 3 - Xổ số miền Bắc Thứ 3

1ML 3ML 5ML 10ML 11ML 15ML

ĐB

35079

G.1

61768

G.2

29962

33026

G.3

39696

16525

23691

42225

11564

99529

G.4

0671

2459

0302

6180

G.5

5063

4044

1414

2563

6215

4305

G.6

423

682

886

G.7

08

57

69

30

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
002, 05, 0880, 30
114, 1591, 71
226, 25(2), 29, 2362, 02, 82
33063(2), 23
44464, 44, 14
559, 5725(2), 15, 05
668, 62, 64, 63(2), 6926, 96, 86
779, 7157
880, 82, 8668, 08
996, 9179, 29, 59, 69

Thống kê XSMB

6MU 7MU 9MU 12MU 13MU 14MU

ĐB

74244

G.1

94858

G.2

05666

08686

G.3

31327

57294

96362

95281

42415

76000

G.4

6796

2609

4074

8149

G.5

7305

9161

2676

4159

3076

2709

G.6

628

998

660

G.7

42

95

60

26

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
000, 09(2), 0500, 60(2)
11581, 61
227, 28, 2662, 42
3--
444, 49, 4244, 94, 74
558, 5915, 05, 95
666, 62, 61, 60(2)66, 86, 96, 76(2), 26
774, 76(2)27
886, 8158, 28, 98
994, 96, 98, 9509(2), 49, 59

1LC 5LC 7LC 12LC 13LC 14LC

ĐB

68250

G.1

36916

G.2

59454

10859

G.3

34748

55450

30493

20731

15598

37489

G.4

5641

6263

2491

4961

G.5

3226

1133

7102

3073

4059

5985

G.6

431

233

613

G.7

33

44

51

56

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
00250(2)
116, 1331(2), 41, 91, 61, 51
22602
331(2), 33(3)93, 63, 33(3), 73, 13
448, 41, 4454, 44
550(2), 54, 59(2), 51, 5685
663, 6116, 26, 56
773-
889, 8548, 98
993, 98, 9159(2), 89

1LM 2LM 4LM 5LM 6LM 13LM

ĐB

77675

G.1

54981

G.2

80279

53883

G.3

40952

48007

91604

79195

36832

59218

G.4

6995

2998

7601

2848

G.5

6978

5028

6791

8473

2718

6773

G.6

975

387

984

G.7

80

54

07

62

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
007(2), 04, 0180
118(2)81, 01, 91
22852, 32, 62
33283, 73(2)
44804, 84, 54
552, 5475(2), 95(2)
662-
775(2), 79, 78, 73(2)07(2), 87
881, 83, 87, 84, 8018(2), 98, 48, 78, 28
995(2), 98, 9179

1LU 2LU 4LU 5LU 6LU 10LU

ĐB

23077

G.1

10240

G.2

70969

86667

G.3

12533

94326

10315

77911

30502

67097

G.4

6244

9442

9276

5358

G.5

6266

4912

3757

1791

9662

0751

G.6

067

057

789

G.7

63

55

22

67

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
00240
115, 11, 1211, 91, 51
226, 2202, 42, 12, 62, 22
33333, 63
440, 44, 4244
558, 57(2), 51, 5515, 55
669, 67(3), 66, 62, 6326, 76, 66
777, 7677, 67(3), 97, 57(2)
88958
997, 9169, 89

1KC 2KC 3KC 6KC 8KC 13KC

ĐB

25525

G.1

85900

G.2

05955

01836

G.3

81880

51721

11337

43041

50040

95983

G.4

8116

6228

7165

0785

G.5

5019

9048

0694

9122

0986

9459

G.6

736

663

183

G.7

40

26

27

89

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
00000, 80, 40(2)
116, 1921, 41
225, 21, 28, 22, 26, 2722
336(2), 3783(2), 63
441, 40(2), 4894
555, 5925, 55, 65, 85
665, 6336(2), 16, 86, 26
7-37, 27
880, 83(2), 85, 86, 8928, 48
99419, 59, 89

5KM 9KM 11KM 13KM 14KM 15KM

ĐB

09022

G.1

68106

G.2

94379

67495

G.3

93681

99769

86289

12520

10916

57071

G.4

4997

5953

7049

7419

G.5

7914

4371

6723

1112

3058

3526

G.6

371

880

392

G.7

24

83

08

91

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
006, 0820, 80
116, 19, 14, 1281, 71(3), 91
222, 20, 23, 26, 2422, 12, 92
3-53, 23, 83
44914, 24
553, 5895
66906, 16, 26
779, 71(3)97
881, 89, 80, 8358, 08
995, 97, 92, 9179, 69, 89, 49, 19
Xem thêm

Thông Tin Về Kết Quả Xổ Số Kiến Thiết Miền Bắc

1. Lịch mở thưởng

Kết quả xổ số miền Bắc mở thưởng lúc 18h15 hàng ngày, trừ 4 ngày tết Nguyên Đán. Miền Bắc chỉ quay thưởng 1 đài duy nhất, tuy nhiên vé được phát hành mỗi ngày tại mỗi tỉnh/thành khác nhau, cụ thể như sau:

  • Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
  • Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
  • Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
  • Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
  • Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
  • Thứ Bảy: xổ số Nam Định
  • Chủ Nhật: xổ số Thái Bình

Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.

2. Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/07/2020)

  • Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
  • Có 20 loại vé được phát hành trong các ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
  • Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
  • Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởngSL giải thưởngSố lần quayTiền thưởng cho 1 vé trúng
Đặc biệt

8 giải (mùng 01 ÂL)

6 giải (các ngày khác)

Quay 8 ký hiệu và 5 số

Quay 6 ký hiệu và 5 số

500.000.000
Phụ ĐB

12 giải (mùng 01 ÂL)

9 giải (các ngày khác)

Quay 8 ký hiệu và 5 số

Quay 6 ký hiệu và 5 số

25.000.000
G.Nhất15 giảiQuay 5 số10.000.000
G.Nhì30 giảiQuay 5 số5.000.000
G.Ba90 giảiQuay 5 số1.000.000
G.Tư600 giảiQuay 4 số400.000
G.Năm900 giảiQuay 4 số200.000
G.Sáu4.500 giảiQuay 3 số100.000
G.Bảy60.00 giảiQuay 2 số40.000
G.KK15.00 giảiQuay 5 số40.000

Trong đó

  • Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
  • Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị)
  • *** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải