Trang chủ XSMB XSMB thứ 7

XSMB Thứ 7 - Xổ số miền Bắc Thứ 7

2LF 3LF 9LF 10LF 12LF 13LF

ĐB

60194

G.1

62277

G.2

00451

45358

G.3

88537

43486

67190

26032

33701

04696

G.4

4653

6227

2119

3839

G.5

1249

3897

9885

9263

8819

5188

G.6

567

778

573

G.7

48

83

80

93

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
00190, 80
119(2)51, 01
22732
337, 32, 3953, 63, 73, 83, 93
449, 4894
551, 58, 5385
663, 6786, 96
777, 78, 7377, 37, 27, 97, 67
886, 85, 88, 83, 8058, 88, 78, 48
994, 90, 96, 97, 9319(2), 39, 49

Thống kê XSMB

2LQ 5LQ 6LQ 9LQ 11LQ 14LQ

ĐB

53892

G.1

92300

G.2

71991

92755

G.3

01968

96439

07942

65072

11151

85468

G.4

4273

0122

7918

8653

G.5

9749

7924

1921

6111

6565

0691

G.6

549

489

575

G.7

35

28

81

82

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
00000
118, 1191(2), 51, 21, 11, 81
222, 24, 21, 2892, 42, 72, 22, 82
339, 3573, 53
442, 49(2)24
555, 51, 5355, 65, 75, 35
668(2), 65-
772, 73, 75-
889, 81, 8268(2), 18, 28
992, 91(2)39, 49(2), 89

1LY 3LY 4LY 5LY 7LY 14LY

ĐB

78285

G.1

24867

G.2

31396

07810

G.3

07403

11044

79055

14618

34964

90677

G.4

2262

8504

9999

4641

G.5

0642

7424

4706

2079

4123

6154

G.6

606

049

603

G.7

79

46

72

73

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
003(2), 04, 06(2)10
110, 1841
224, 2362, 42, 72
3-03(2), 23, 73
444, 41, 42, 49, 4644, 64, 04, 24, 54
555, 5485, 55
667, 64, 6296, 06(2), 46
777, 79(2), 72, 7367, 77
88518
996, 9999, 79(2), 49

2KF 4KF 5KF 6KF 12KF 15KF

ĐB

33670

G.1

12951

G.2

04857

03900

G.3

52606

28863

64014

38611

21221

29700

G.4

4916

9599

4102

3334

G.5

1672

0076

9185

1139

6482

2725

G.6

963

433

038

G.7

19

95

17

96

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
000(2), 06, 0270, 00(2)
114, 11, 16, 19, 1751, 11, 21
221, 2502, 72, 82
334, 39, 33, 3863(2), 33
4-14, 34
551, 5785, 25, 95
663(2)06, 16, 76, 96
770, 72, 7657, 17
885, 8238
999, 95, 9699, 39, 19

2KQ 3KQ 8KQ 11KQ 14KQ 15KQ

ĐB

15306

G.1

32824

G.2

63233

03056

G.3

33063

02960

82616

86394

02447

61145

G.4

8843

1179

4275

2719

G.5

7864

3086

1991

2619

6119

4920

G.6

647

646

118

G.7

60

13

81

30

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
00660(2), 20, 30
116, 19(3), 18, 1391, 81
224, 20-
333, 3033, 63, 43, 13
447(2), 45, 43, 4624, 94, 64
55645, 75
663, 60(2), 6406, 56, 16, 86, 46
779, 7547(2)
886, 8118
994, 9179, 19(3)

5KY 6KY 8KY 9KY 11KY 13KY

ĐB

78662

G.1

74986

G.2

94348

66239

G.3

59148

94963

18447

18318

79711

41053

G.4

0396

3892

0199

9602

G.5

4662

1107

9849

9676

1395

7472

G.6

703

114

489

G.7

22

54

42

51

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
002, 07, 03-
118, 11, 1411, 51
22262(2), 92, 02, 72, 22, 42
33963, 53, 03
448(2), 47, 49, 4214, 54
553, 54, 5195
662(2), 6386, 96, 76
776, 7247, 07
886, 8948(2), 18
996, 92, 99, 9539, 99, 49, 89

3HF 4HF 6HF 7HF 8HF 12HF

ĐB

18512

G.1

82142

G.2

11448

08590

G.3

64078

99011

34115

02402

82550

60057

G.4

9744

8248

6501

6809

G.5

9787

1675

8232

7320

4878

9025

G.6

875

913

525

G.7

35

92

64

77

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
002, 01, 0990, 50, 20
112, 11, 15, 1311, 01
220, 25(2)12, 42, 02, 32, 92
332, 3513
442, 48(2), 4444, 64
550, 5715, 75(2), 25(2), 35
664-
778(2), 75(2), 7757, 87, 77
88748(2), 78(2)
990, 9209
Xem thêm

Thông Tin Về Kết Quả Xổ Số Kiến Thiết Miền Bắc

1. Lịch mở thưởng

Kết quả xổ số miền Bắc mở thưởng lúc 18h15 hàng ngày, trừ 4 ngày tết Nguyên Đán. Miền Bắc chỉ quay thưởng 1 đài duy nhất, tuy nhiên vé được phát hành mỗi ngày tại mỗi tỉnh/thành khác nhau, cụ thể như sau:

  • Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
  • Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
  • Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
  • Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
  • Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
  • Thứ Bảy: xổ số Nam Định
  • Chủ Nhật: xổ số Thái Bình

Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.

2. Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/07/2020)

  • Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
  • Có 20 loại vé được phát hành trong các ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
  • Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
  • Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởngSL giải thưởngSố lần quayTiền thưởng cho 1 vé trúng
Đặc biệt

8 giải (mùng 01 ÂL)

6 giải (các ngày khác)

Quay 8 ký hiệu và 5 số

Quay 6 ký hiệu và 5 số

500.000.000
Phụ ĐB

12 giải (mùng 01 ÂL)

9 giải (các ngày khác)

Quay 8 ký hiệu và 5 số

Quay 6 ký hiệu và 5 số

25.000.000
G.Nhất15 giảiQuay 5 số10.000.000
G.Nhì30 giảiQuay 5 số5.000.000
G.Ba90 giảiQuay 5 số1.000.000
G.Tư600 giảiQuay 4 số400.000
G.Năm900 giảiQuay 4 số200.000
G.Sáu4.500 giảiQuay 3 số100.000
G.Bảy60.00 giảiQuay 2 số40.000
G.KK15.00 giảiQuay 5 số40.000

Trong đó

  • Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
  • Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị)
  • *** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải